Xem giờ với Kỳ Môn dùng Ngũ hành Vượng Tướng Hưu Tù Tử của Thiên Can Địa Chi dựa trên phương vị mà xem xét độ cát hung.
Lấy giờ Dần, ngày 11/11/2022 DL (nhằm 18/10/Nhâm Dần) xét.
Lập bàn xem giờ với Kỳ Môn
Tháng 10 là tháng đủ. Đầu tháng là Tân Hợi. ngày 18 tháng 10 tức ngày Mậu Thân, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần. Giờ Dần là Giáp Dần. Ngày Mậu Thìn này có Tuần thủ là Giáp Tý, tức thượng nguyên Lập Đông – Âm độn 6 cục. An Tam Kỳ – Lục Nghi, Thiên – Nhân – Thần bàn…, ta có bàn dưới:
ĐINH / CANH / Tỵ – Minh Đường KINH / TRỤ / HUYỀN VŨ Thiên Tào / Địa Trục Chu Tước / Thắng Quang Thiên Hậu / Thần Hậu HỶ – LÂM QUAN | KỶ / ĐINH / Tuất – Bạch Hổ TỬ / NHUẾ / BẠCH HỔ Vũ Sư Thiên Không / Hà Khôi HẠC – MỘ | ẤT / NHÂM / Mão – Câu Trận/ (Không) Tý – Thiên Lao CẢNH / ANH / LỤC HỢP Phong Bá Câu Trận / Thiên Canh MỘC DỤC / THAI |
BÍNH / TÂN / Thìn – Thanh Long/ (Không) Sửu – Huyền Vũ SINH / NHẬM / CỬU ĐỊA Địa Phù / Thiên Tặc Lục Hợp / Thái Xung QUAN ĐỚI / DƯỠNG | QUÝ / KỶ / Ngọ (LỘC) – Thiên Hình TÂM / THÁI THƯỜNG Ngũ Phù / Thiên Quan Đằng Xà / Thái Ất Thái Âm / Đăng Minh ĐẾ VƯỢNG | TÂN / ẤT / Thân – Kim Quỹ ĐỔ / PHỤ / THÁI ÂM Đường Phù Thái Thường / Tiểu Cát BỆNH |
CANH / BÍNH / Dậu – Thiên Đức THƯƠNG / XUNG / CỬU THIÊN Phong Vân Bạch Hổ / Truyền Tống TỬ | MẬU / QUÝ / Dần – Tư Mệnh / Hợi – Ngọc Đường HƯU / BỒNG / TRỰC PHÙ Lôi Công Thanh Long / Công Tào TÀI – TRƯỜNG SINH / TUYỆT TIỆT LỘ | NHÂM / MẬU / Mùi – Chu Tước KHAI / CẦM / ĐẰNG XÀ Quốc Ấn Thiên Ất / Đại Cát Huyền Vũ / Tòng Khôi SUY |
Xem giờ với Kỳ Môn
Giờ Dần
Giờ Dần tọa cung Khảm thủy, Mộc được Thủy sinh. Có cách cục Mậu/Quý là Thanh Long hoa cái. Có Phù, Sử, Trực Phù trợ. Tuy nhiên, Quý lạc Khảm là Tiệt Lộ nên cát hung đều hóa không. Thanh Long là Chi thần chủ về vui vẻ cũng không thể phát huy tác dụng. Giờ này tuy là Tư Mệnh hoàng đạo cũng không dùng được.
Giờ Mão
Giờ Mão này tọa cung Khôn, Chi khắc Cung, lại thêm Câu Trận/Thiên Canh nên coi chừng có sự ẩu đả, cãi vả. Ất Kỳ thiên bàn trên Lục Nhâm địa bàn là cách Nhật kỳ nhập địa, lại là giờ Câu Trận Hắc đạo nên cũng không thể dùng.
Giờ Thìn
Giờ Thìn là Thanh Long Hoàng đạo, có Sinh/Nhậm/Cửu Địa nhưng lại có Địa Phù, vậy nên coi chừng tai nạn. Nếu tránh được thì hung hóa cát.
Giờ Tỵ
Tuy là Minh Đường Hoàng Đạo, nhưng cách cục Đinh/Canh là Thời Cách, nếu đợi tin ắt sẽ không có tin. Vì có Địa Trục nên coi chừng bị lật lọng. Nếu đi gặp người tất sẽ không gặp được mà về không. Vì vậy mà phát sinh cãi vả.
Giờ Ngọ
Giờ Ngọ là Nhật Lộc, trung cung nên gởi vào cung Cấn thổ. Ngọ Hỏa sinh thổ, lại là Thiên Hình Hắc đạo, Thiên Quan lại chủ về cách trở. Có Đằng xà, Thái Thường nên vì tiệc tùng mà quên việc dẫn đến phát sinh lôi thôi.
Giờ Mùi
Giờ Mùi tọa Càn 6, có cả Khai/Cầm/Quốc Ấn đều là cát môn cát tinh. Lại có Thiên Ất nên dẫu là Hắc đạo thì giờ này vẫn là giờ tốt. Có thể dùng cho mọi việc.
Giờ Thân
Giờ Thân này có Đường Phù – Thái Âm nên cầu tài ắt có tài. Cát, nhưng do Bạch Hổ Xương Cuồng nên bỗng chốc hóa không.
Giờ Dậu
Giờ Dậu có Phong Vân, tức gió nhẹ mây dịu. Có Thái Bạch Nhập Huỳnh. Giờ này nên đi làm khách, đừng tự mình đứng ra làm chủ mà hại.
Giờ Tuất
Giờ Tuất này không nên làm gì, chỉ nghỉ ngơi.
Giờ Hợi
Như giờ Tuất.
Việc cơ bản là như thế, nhưng tùy từng người mà sự việc diễn ra khác nhau. Tùy trường hợp cụ thể mà luận.
FanPage Phong thủy Kỳ Bách luôn cập nhật tin mới nhất.