Quẻ Lục Nhâm: Quẻ thể – cách là một số quẻ có cách cục đặc biệt như: Tam Quang, Tam Dương, Lục Nghi, Thời Thái… Những Quẻ Lục Nhâm này cũng đều dựa vào Tam truyền, thời thần… mà định ra.
1. Quẻ Lục Nhâm: Quẻ Tam Quang
Phát dụng và thượng thần của nhật can, thời chi đều vượng tướng mà lại thừa cát tướng gọi là quẻ tam quang.
Thí dụ: ngày Bính Ngọ, giờ Tỵ, Dậu tướng.
Dậu Quý Nhân | Tuất Thiên Hậu | Hợi Thái Âm | Tý Huyền Vũ |
Thân Đằng Xà | Sửu Thái Thường | ||
Mùi Chu Tước | Dần Bạch Hổ | ||
Ngọ Lục Hợp | Tỵ Câu Trận | Thìn Thanh Long | Mão Thiên Không |
KHÓA 4 | KHÓA 3 | KHÓA 2 | KHÓA 1 |
Dần Tuất | Tuất (Thiên Hậu) Ngọ | Sửu Dậu | Dậu (Quý Nhân) Bính |
Dậu Sửu Tỵ | Quý Nhân Thái Thường Câu Trận |
Xét: Dậu là nguyệt tướng của tháng 3, thời tiết ở mùa cuối xuân, thổ vượng, Nhật thượng thần Dậu là tướng khí, Thời thượng thần Tuất là vượng khí. Một cái thừa Quý Nhân, một cái thừa Thiên Hậu đều là cát tướng. Phát dụng giống với nhật thượng thần. Nhật thượng thần là người, Thời thượng thần là gia trạch, phát dụng là hành động. Ba chỗ này đều vượng tướng, thừa cát tướng, chiếm hết quang hoa, nên gọi là quẻ Tam Quang.
2. Quẻ Tam Dương Quý Nhân
Phàm Quý Nhân đi theo chiều thuận, nhật can thời chi ở phía đằng trước Quý Nhân, Phát dụng vượng tướng gọi là quẻ Tam Dương.
Thí dụ: ngày Ất Sửu, giờ Dậu, Tuất tướng
Ngọ Thiên Không | Mùi Bạch Hổ | Thân Thái Thường | Dậu Huyền Vũ |
Tỵ Thanh Long | Tuất Thái Âm | ||
Thìn Câu Trận | Hợi Thiên Hậu | ||
Mão Lục Hợp | Dần Chu Tước | Sửu Đằng Xà | Tý Quý Nhân |
KHÓA 4 | KHÓA 3 | KHÓA 2 | KHÓA 1 |
Mão Dần | Dần Sửu | Ngọ Tỵ | Tỵ Ất |
Dần Mão Thìn | Chu Tước Lục Hợp Câu Trận |
Xét: Quý Nhân thừa Tý lâm địa bàn Hợi mà đi thuận, ấy là dương khí thuận, là một. Thời chi Sửu ở đằng trước Quý Nhân, dương khí mở ra là hai. Tuất là nguyệt tướng của tháng hai, ở mùa là mùa xuân, phát dụng là Dần (mộc), chính là đương lúc vượng khí, dương khí hòa là ba. Gồm 3 cái trên nên gọi là Tam Dương.
3. Quẻ Lục Nhâm: Quẻ Tam Kỳ
Phàm là tuần kỳ hoặc nhật kỳ phát dụng hoặc vào truyền gọi là quẻ tam kỳ. Trong tam truyền có tuần kỳ mà không có nhật kỳ thì cũng có thể được. Nhưng nếu chỉ có nhật kỳ mà không có tuần kỳ thì không thể gọi là Tam Kỳ.
Tuần kỳ:
Giáp Tý – Tuất | Sửu |
Giáp Thân – Ngọ | Tý |
Giáp Thìn – Dần | Hợi |
Nhật kỳ:
NGÀY | NHẬT KỲ |
Giáp | Ngọ |
Ất | Tỵ |
Bính | Thìn |
Đinh | Mão |
Mậu | Dần |
Kỷ | Sửu |
Canh | Mùi |
Tân | Thân |
Nhâm | Dậu |
Quý | Tuất |
Thí dụ: ngày Kỷ Dậu, giờ Mùi, Thân tướng.
Ngọ | Mùi | Thân | Dậu |
Tỵ | Tuất | ||
Thìn | Hợi | ||
Mão | Dần | Sửu | Tý |
KHÓA 4 | KHÓA 3 | KHÓA 2 | KHÓA 1 |
Hợi Tuất | Tuất Dậu | Dậu Thân | Thân Kỷ |
Hợi
Tý
Sửu
Xét: ngày Kỷ Dậu trong tuần Giáp Thìn. Tuần kỳ của tuần Giáp Thìn là Hợi. Lại nhật kỳ của ngày Kỷ là Sửu. Phát dụng Hợi, mạt truyền Sửu: tuần kỳ, nhật kỳ đều nhập truyền, thành ra quẻ Tam Truyền.
4. Quẻ Lục Nghi
Phần tuần nghi, chi nghi phát dụng hoặc vào truyền gọi là quẻ Lục Nghi.
Tuần nghi: tức là tuần thủ.
- Tuần Giáp Tý, Tý là tuần nghi.
- Tuần Giáp Tuất, Tuất là tuần nghi.
- Tuần Giáp Thân, Thân là tuần nghi.
- Tuần Giáp Ngọ, Ngọ là tuần nghi.
- Tuần Giáp Thìn, Thìn là tuần nghi.
Chi nghi:
Ngày | Chi Nghi | Ngày | Chi Nghi |
---|---|---|---|
Tý | Ngọ | Ngọ | Mùi |
Sửu | Tỵ | Mùi | Thân |
Dần | Thìn | Thân | Dậu |
Mão | Mão | Dậu | Tuất |
Thìn | Dần | Tuất | Hợi |
Tỵ | Sửu | Hợi | Tý |
Thí dụ: ngày Bính Thìn, giờ Dần, Mùi tướng.
Tuất | Hợi | Tý | Sửu |
Dậu | Dần | ||
Thân | Mão | ||
Mùi | Ngọ | Tỵ | Thìn |
KHÓA 4 | KHÓA 3 | KHÓA 2 | KHÓA 1 |
Dần Dậu | Dậu Thìn | Mão Tuất | Tuất Bính |
Mùi
Dần
Tý
Xét ngày Bính Thìn ở trong tuần Giáp Dần, lấy Dần làm tuần nghi, phát dụng là Dần, nên thành ra quẻ lục nghi (quẻ này Dần cũng là chi nghi).
5. Quẻ Lục Nhâm: Quẻ Thời Thái
Phàm là Thái Tuế, nguyệt kiến, một cái phát dụng, một cái vào truyền, mà sơ, mạt truyền thừa Thanh Long, Lục Hợp, lại đới Nhật tài, Nhật đức, gọi là quẻ Thời Thái.
Thí dụ: năm Tý, tháng Tuất, ngày Mậu Dần, giờ Tuất, Mão tướng.
Tuất Lục Hợp | Hợi Câu trận | Tý Thanh Long | Sửu Thiên Không |
Dậu Chu Tước | Dần Bạch Hổ | ||
Thân Đằng Xà | Mão Thái Thường | ||
Mùi Quý Nhân | Tỵ Thiên Hậu | Ngọ Thái Âm | Thìn Huyền Vũ |
KHÓA 4 | KHÓA 3 | KHÓA 2 | KHÓA 1 |
Tý Mùi | Mùi Dần | Mão Tuất | Tuất Mậu |
Tý Tỵ Tuất | Thanh Long Thiên Hậu Lục Hợp |
Xét: Phát dụng Tý là Thái Tuế, mạt truyền Tuất, một cái thừa Thanh Long, một cái thừa Lục Hợp. Tý lại là Nhật tài, trung truyền Tỵ lại là Nhật đức, nên gọi là quẻ Thời Thái.
FanPage Phong thủy Kỳ Bách luôn cập nhật tin mới nhất.