Ngày giờ cát hung trong Kỳ Môn

Ngày giờ cát hung trong Kỳ Môn Độn GIáp có tính quyết định đến việc dụng sự, xuất hành. Xem xét mọi việc đều dựa vào những ngày giờ này.

Giờ Thiên Phiên Địa Chuyển – Ngày giờ cát hung

THÁNGGIỜTHÁNGGIỜ
1Tỵ – Hợi7Dậu – Hợi
2Thìn – Tuất8Thìn – Tuất
3Dần – Thân9Mão – Dậu
4Tỵ – Hợi10Thìn – Ngọ
5Thân – Dậu11Dần – Mùi
6Tý – Ngọ12Tỵ – Mão

Ngày Thiên Xá

  • Xuân: Mậu Dần
  • Hạ: Giáp Ngọ
  • Thu: Mậu Thân
  • Đông: Giáp Tý

Tháng 5 ngày Giáp Ngọ, tháng 11 ngày Giáp Tý không xá.

Quá ngày Khai là thần Thiên Xá.

Thiên Đức Hợp

GiêngNhâm5Dần9Hợi
2Tỵ6Kỷ10Canh
3Đinh7MậuMộtThân
4Bính8HợiChạpẤt

Nguyệt Đức hợp

  • Dần Ngọ Tuất: Tân
  • Mão  Mùi Hợi: Kỷ
  • Thìn Thân Tý: Đinh
  • Tỵ Dậu Sửu: Ất
Lục thân trì thế Ngày giờ cát hung

Ngày Thiên Thành

GiêngMùi5Mão9Hợi
2Dậu6Tỵ10Sửu
3Hợi7MùiMộtMão
4Sửu8DậuChạpTỵ

Ngày Thiên Quý

Xuân: ngày Giáp Ất. Hạ: ngày Bính Đinh. Thu: ngày Canh Tân. Đông: ngày Nhâm Quý.

Ngày Thiên Hỷ

GiêngTuất5Dần9Ngọ
2Hợi6Mão10ùi
37ThìnMộtThân
4Sửu8TịChạpDậu

Ngày Thiên Phúc

GiêngThìn5Thân9
2Tị6Dậu10Sửu
3Ngọ7TuấtMộtDần
4Mùi8HợiChạpMão

Ngày Hồng sa – Ngày giờ cát hung

  • Tháng Dần  – Thân  – Tỵ – Hợi: ngày Ngọ.
  • Tháng Tý – Ngọ – Mão – Dậu: ngày Dần.
  • Tháng Thìn – Tuất – Sửu – Mùi: ngày Tý.

Ngày vãng vong

GiêngDần5Mão9Thìn
2Tị6Ngọ10Mùi
3Thân7DậuMộtTuất
4Hợi8ChạpSửu.

Kỵ xuất hành, xuất quân, thăng quan, đến nhậm, giá thú, thêm người, cầu thuốc chữa bệnh.

4 ngày thuận – Ngày giờ cát hung

  • Kiến nên hành. Thành nên ly.
  • Dần nên khứ. Mão nên hồi.

4 ngày nghịch – Ngày giờ cát hung

  • Giáp bất hành, Dậu bất ly
  • Thất bất vãng, bát bất quy

Phong thủy Kỳ Bách

Fanpage Phong thủy Kỳ Bách luôn cập nhật tin mới nhất

Để lại một bình luận