Cát tinh trạch nhật là hệ thống sao tốt dùng để xem ngày, giờ để tham chiếu với các cách cục, tinh, môn, thần trong Bát Môn. Ngoài ra, còn có thể dùng Cát tinh trạch nhật để xem ngày giờ tốt để xuất hành, buôn bán.
Sao Thiên Mã
Tốt cho các việc xuất hành, cầu tài lộc, giao dịch, khai trương.
Ngày trong tháng: Các ngày thuộc chi dương: Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất Riêng tháng 1: ngày Giáp. Tháng 2 khởi Tý
Tháng | Ngày |
1 | Giáp |
2 | Tý |
3 | Dần |
4 | Thìn |
5 | Ngọ |
6 | Thân |
7 | Tuất |
8 | Tý |
9 | Dần |
10 | Thìn |
11 | Ngọ |
12 | Thân |
Sao Thiên Tài
Trùng với Kim Quỹ (tốt): tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Ngày trong tháng: Các ngày thuộc chi dương: Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất .
Tháng 1 khởi Thìn, Tiểu số liên tiến thuận hành tới tháng 12
Tháng | Ngày |
1 | Thìn |
2 | Ngọ |
3 | Thân |
4 | Tuất |
5 | Tý |
6 | Dần |
7 | Thìn |
8 | Ngọ |
9 | Thân |
10 | Tuất |
11 | Tý |
12 | Dần |
Sao Địa Tài
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Ngày trong tháng: Các ngày thuộc chi âm: Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi. Tháng 1 khởi Tỵ, tiểu số liên tiến thuận hành.
Tháng 1: ngày Tỵ; tháng 2: ngày Mùi; tháng 3: ngày Dậu; tháng 4: ngày Hợi; tháng 5: ngày Sửu; tháng 6: ngày Mão; tháng 7: ngày Tỵ; tháng 8: ngày Mùi; tháng 9: ngày Dậu; tháng 10: ngày Hợi; tháng 11: ngày Sửu; tháng 12: ngày Mão.
Sao Nguyệt Tài
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Ngày trong tháng:
- Tháng 1, 7: ngày Ngọ;
- Tháng 2, 3:, 8, 9 ngày Tỵ;
- Tháng 4, 10: ngày Mùi
- Tháng 5, 11: ngày Dậu
- Tháng 6:, 12 ngày Hợi
Sao Nguyệt Ân
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Ngày trong tháng : Sao Nguyệt Ân dùng Thiên can.
- Tháng 1: ngày Bính
- Tháng 2: ngày Đinh
- Tháng 3, 9: ngày Canh
- Tháng 4: ngày Kỷ
- Tháng 5: ngày Mậu
- Tháng 6, 12: ngày Tân
- Tháng 7: ngày Nhâm
- Tháng 8: ngày Quý
- Tháng 10: ngày Ất
- Tháng 11: ngày Giáp
FanPage Phong thủy Kỳ Bách luôn cập nhật tin mới nhất.