Can lộc, Hỷ, Tài, Hạc thần, Hoàng Ân Sát

Can lộc (Lộc của can – Nhật lộc) – Hỷ, Tài, Hạc thần – Hoàng Ân Sát… là những ngày mang tính cát hung. Có thể dùng để xét tốt xấu trong Kỳ Môn Độn GIáp.

Can lộc (Lộc của can – Nhật lộc)

Dựa vào vòng Trường Sinh để tìm ra Lộc của can, mà có thể xem như lộc của ngày (Nhật Lộc). Cách tính Can lộc tương đối dễ như sau:

Trong Thập nhị địa chi, chúng ta xác định vị trí của Tứ Mộ là Thìn – Tuất – Sửu – Mùi. Thìn mộ Thủy, Mùi mộ Mộc, Tuất mộ Hỏa và Sửu mộ Kim. Nguyên tắc biến đổi Âm – Dương là Dương tử thì sinh Âm. Dương thuận hành thì Âm nghịch hành.

Thập ác Đại bại

Vòng Trường Sinh thuận chiều kim đồng hồ là:

Lâm QuanĐế VượngSuyBệnh
Quan ĐớiTử
Mộc DụcMộ
Trường SinhDưỡngThaiTuyệt

Sau khi xác định Tứ Mộ, Dương nghịch hành, Âm thuận hành cho đến Lâm Quan là Lộc của Can.

Ví dụ: Bính Hỏa Mộ Tuất, vậy từ Tuất tiểu số nghịch hành: Mộ; Tuất – Tử: Dậu – Bệnh: Thân- Suy: Mùi – Đế Vượng: Ngọ, đến Lâm Quan là cung Tỵ. Vậy Tỵ là Lộc của Bính Hỏa.

Bính Hỏa Mộ ở Tuất, Tử ở Dậu, vậy Dậu là Trường Sinh của Đinh Hỏa. Từ Dậu nghịch hành: Dậu: Trường Sinh, Mộc Dục: Thân, Quan Đới: Mùi, Lâm Quan: Ngọ là Lộc của Đinh Hỏa.

Mậu theo Bính – Kỷ theo Đinh.

Các can khác luận tương tự

Hỷ thần:

Hỷ thần theo 5 hướng với thứ tự ngày hàng can:

TỐN – Đông Nam
Ngày Mậu – Quý
Ly – Chính Nam
Ngày Đinh – Nhâm
KHÔN – Tây Nam
Ngày Bính – Tân
CHẤN – Chính ĐôngPhương vị Hỷ ThầnĐOÀI – Chính Tây
CẤN – Đông Bắc
Ngày Giáp – Kỷ
KHẢM – Chính BắcCÀN – Tây Bắc
Ngày Ất – Canh

Tài thần:

TỐN – Đông Nam
Ngày Giáp – Ất
Ly – Chính Nam
Ngày Kỷ
KHÔN – Tây Nam
Ngày Canh – Tân
CHẤN – Chính Đông
Ngày Bính – Đinh
Phương vị Tài ThầnĐOÀI – Chính Tây
Ngày Nhâm
CẤN – Đông Bắc  KHẢM – Chính Bắc
Ngày Mậu
CÀN – Tây Bắc
Ngày Quý
Phong thủy Lộc Thần
Phong thủy

Hạc Thần

Là ác thần, nên tránh gặp. Nhưng chỉ có 44 ngày trong 60 ngày là có Hạc Thần. Luật vận hành của Hạc thần như sau:

TỐN – Đông Nam
Canh Thân – Ất Sửu
6 ngày
LY – Chính Nam
Bính Dần – Canh Ngọ
5 ngày
KHÔN – Tây Nam
Tân Mùi – Bính Tý
6 ngày
CHẤN – Chính Đông
Ất Mão – Kỷ Mùi
5 ngày
PHƯƠNG HẠC THẦNĐOÀI – Chính Tây
Đinh Sửu – Tân Tỵ
5 ngày
CẤN – Đông Bắc
Kỷ Dậu – Giáp Dần
6 ngày
KHẢM – Chính Bắc
Mậu Tý – Nhâm Thìn
5  ngày
CÀN – Tây Bắc
Nhâm Ngọ – Đinh Hợi
6 ngày

Hoàng Ân Sát

THÁNGNGÀY
Dần – Ngọ – TuấtTuất
Mão – Mùi – HợiSửu
Thìn – Thân – Tý Thìn
Tỵ – Dậu – SửuMùi

Can lộc – Hỷ Thần – Tài Thần

Là những Cát tinh. Về Phương hướng, đây là những phương hướng xuất hành tốt.

Phong thủy Kỳ Bách

FanPage Phong thủy Kỳ Bách luôn cập nhật tin mới nhất.

Để lại một bình luận