Ngày Phục Đoạn, Trùng Tang trong Kỳ Môn Độn Giáp là những ngày mang tính hung hiểm. Vào những ngày này cũng không nên làm việc gì, chỉ nên ẩn mình.
Ngày Phục Đoạn
Liên quan mật thiết đến 4 chòm sao Thanh Long, Huyền Vũ, Bạch Hổ, Chu Tước.
- Chòm sao Thanh Long phương Đông:
- Giác Cang Đê Phòng Tâm Vĩ Cơ
- Chòm sao Huyền Vũ Phương Bắc:
- Đẩu Ngưu Nữ Hư Nguy Thất Bích
- Chòm sao Bạch Hổ phương Tây
- Khuê Lâu Vị Mão Tất Chủy Sâm
- Chòm sao Chu Tước phương Nam
- Tỉnh Quỷ Liễu Tinh Trương Dực Chẩn
Chòm sao | Sao | Ngày Phục Đoạn |
Thanh Long | Giác | Ngọ |
Phòng | Tỵ | |
Cơ | Thìn | |
Huyền Vũ | Đẩu | Sửu |
Nữ | Mão | |
Hư | Tý | |
Thất | Dần | |
Bích | Hợi | |
Bạch Hổ | Vị | Tuất |
Chủy | Dậu | |
Chu Tước | Quỷ | Thân |
Trương | Mùi |
Những ngày Ngọ gặp sao Giác, ngày Tỵ gặp sao Phòng… là Phục Đoạn.
Ngày theo Tứ Mạnh – Trọng – Quý
Tứ Mạnh
Các tháng Tứ Mạnh (Giêng, 4, 7, 10) gồm có 6 ngày. Thuận Dương, Đạo Tặc, Bảo Thương, Kim Đường, Kim Khố và Đường Phòng.
Ngày đầu tháng bắt đầu từ Đường Phòng, nghịch chiều an các ngày tiếp theo.
- Ngày Đường Phòng: Cầu thần có thể được như ý, gặp được người tốt, chủ về cát lợi.
- Ngày Kim Khố: Không được đi xe, chủ về cát lợi. Đi xe sẽ lạc đường, gặp phải trộm cắp mất tiền, chủ về hung họa.
- Ngày Kim Đường: Xuất hành thuận lợi. Kiện tụng thắng. Kinh doanh như ý, kiếm được nhiều tiền. Cát lợi.
- Ngày Thuận Dương: Không gặp trở ngại. Thắng kiện. Không bị trộm cắp, bình an thuận lợi. Làm ăn buôn bán phát tài lớn. Được người tốt giúp đỡ. Cát lợi.
- Ngày Tặc Đạo: Không nên cầu tài. Nếu không nhất định sẽ nguy hiểm đến tính mệnh hoặc vướng vào kiện cáo. Vì vậy, vào ngày này không nên làm việc gì.
- Ngày Bảo Thương: Mọi việc đều có thể như ý. Kinh doanh phát đạt. Cát lợi.
Tứ Trọng
Các tháng Tứ Trọng (2, 5, 8, Một) gồm có 8 ngày. Thiên Đường, Thiên Môn, Thiên Đạo, Thiên Thương, Thiên Tài, Thiên Tặc, Thiên Dương, Thiên Hậu.
Ngày đầu tháng bắt đầu từ Thiên Đạo, thuận chiền an các ngày còn lại.
- Ngày Thiên Đạo: Cầu tài sẽ không được, có tai họa thị phi. Hung họa.
- Ngày Thiên Môn: Cầu tài, mọi việc đều thuận lợi, có quý nhân giúp đỡ. Đại cát.
- Ngày Thiên Đường: Cầu tài được nhiều tiền, gặp được người tốt. Mọi việc đều cát lợi.
- Ngày Thiên tặc: Cầu tài thất bại. Thua kiện. Làm bất cứ việc gì cũng không thành công. Hung họa.
- Ngày Thiên Dương: Cầu tài, mọi việc có thể thành công. Kết hôn chủ về hạnh phúc cả đời. Mọi việc đều cát tường như ý. Cát lợi.
- Ngày Thiên Hậu: Cầu tài, hung nhiều cát ít. Gặp tai họa thị phi, hoặc họa đổ máu. Mọi việc không thuận lợi.
- Ngày Thiên Thương: Cầu tài có thể được tiền tài. Được thăng quan tiến chức. Cát lợi.
Tứ Quý
Các tháng Tứ Quý (3, 6, 9, Chạp) gồm có 8 ngày. Thanh Long Đầu, Huyền Vũ, Bạch Hổ Túc, Bạch Hổ Kiếp, Thanh Long Kiếp, Thanh Long Túc, Chu Tước, Bạch Hổ Đầu.
Ngày đầu tháng bắt đầu từ Chu Tước, thuận hành an các ngày còn lại.
- Ngày Chu Tước: Cầu tài, phần lớn sẽ mất của, kiện tụng thua. Hung họa.
- Ngày Bạch hổ đầu: Cầu tài, mọi việc đều thuận lợi, kinh doanh có thể kiếm được nhiều tiền. Cát lợi.
- Ngày Bạch hổ kiếp: Cầu tài mọi việc thuận lợi. Kinh doanh có được nhiều tiền. Cát lợi.
- Ngày Bạch Hổ Túc: Cầu tài, đi xa, mưu sự, làm việc đều bất lợi. Không thể dùng ngày này.
- Ngày Huyền Vũ: Cầu tài bất lợi. Nếu không sẽ có tai họa thị phi. Mọi việc đều không thuận lợi. Hung họa.
- Ngày Thanh Long đầu: Cầu tài giờ Mão có lợi cho tiền tài. Cát lợi.
- Ngày Thanh Long kiếp: Khi xuất hành cầu tài, có thể được như ý. Mọi việc đều cát lợi.
- Ngày Thanh Long túc: Cầu tài không thể thành công. Hung họa.
Ngày Trùng Tang
Ngày Trùng Tang là ngày các vong hồn lên nhân gian nhiễu loạn, hoặc do Quỷ Trùng tác quái. Vào các ngày này nên tránh làm mọi việc. Tất cả các tháng trong năm đều có ngày này. Vậy nên cần phải biết để xu cát tỵ hung.
Tháng | Ngày |
1 – 7 | Canh – Giáp |
2 – 8 | Ất – Tân |
4 – 10 | Bính – Nhâm |
5 – 11 | Đinh – Quý |
3 – 6 – 9 – 12 | Mậu – Kỷ |
Fanpage Phong thủy Kỳ Bách luôn cập nhật tin mới nhất